Chọn bài 3 trang 43 sách bài tập Địa Lí 9, Dưới đây là một số tiêu chí về dân cư, xã hội của vùng Trung du và Tây Nguyên a) Tính tỉ số giữa các tiêu chí về dân số và phát triển xã hội của hai vùng Đông Bắc Bộ và Tây Bắc Bộ các tiểu vùng phía Tây. so với cả nước (cả nước = 100%). Ghi kết quả vào bảng dưới đây: b) Đánh dấu (X) vào câu trả lời đúng
chủ đề
Dưới đây là một số tiêu chí về dân cư, xã hội vùng Trung du Bắc Bộ và Tây Nguyên.
Các bạn đang xem: Giải bài tập địa lý lớp 9 giờ 3

Bài tập trắc nghiệm Lĩnh vực 9 Bài 2- Dân số và sự gia tăng dân số có đáp án
Tải xuống · 980

Đề cương học kì 1 môn Địa lý lớp 9 năm học 2020 – 2021 trường THPT Đinh Tiên Hoàng
Tải xuống · 372

Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 9 bài 20- Đồng bằng sông Hồng có đáp án
Tải về · 697

Đề cương ôn tập Địa lý 9 tập 2 từng bài có đáp án
Tải xuống · 468

Đề thi học kì 2 môn Địa Lí 10 Có Đáp Án
Tải xuống · 1.53K CZK
Bài tập trắc nghiệm Địa lý 9 bài 1- Cộng đồng các dân tộc Việt Nam có đáp án
Tải xuống · 935
Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 9 Bài 8 Sự phát triển và phân bố nông nghiệp có đáp án
Tải về · 613
Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 9 bài 7- Các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển và phân bố nông nghiệp có đáp án
Tải về · 868
Những bài viết liên quan
Giải bài 1 trang 42 SGK Địa lý 9
Giải bài 2 trang 43 SGK Địa lý 9
Giải bài 3 trang 43 SGK Địa lý 9
Giải bài 4 trang 44 SGK Địa lý 9
bài học tương tự
Bài 17. Vùng Trung du và Tây Nguyên Bắc Bộ
Bài 18. Trung du và miền núi Bắc Bộ (tiếp theo)
Bài 19. Thực hành: Đọc bản đồ, phân tích, đánh giá ảnh hưởng của tài nguyên khoáng sản đến phát triển công nghiệp ở Trung du và Tây Nguyên Bắc Bộ
Bài 20. Đồng bằng sông Hồng
Bài 21. Đồng bằng sông Hồng (tiếp theo)
Bài 22. Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về mối quan hệ giữa dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người
Bài 23. Bắc Trung Bộ
Bài 24. Bắc Trung Bộ (tiếp theo)
Bài 25. Duyên hải Nam Trung Bộ
Bài 26. Duyên hải Nam Trung Bộ (tiếp theo)
Bài 27. Thực hành: Kinh tế biển của Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ
Bài 28. Tây Nguyên
Bài 29. Tây Nguyên (tiếp theo)
Bài 30. Thực hành: So sánh sản xuất cây công nghiệp lâu năm của Trung du và Tây Nguyên Bắc Bộ với Tây Nguyên
Bài 31. Vùng Đông Nam Bộ
Bài 32. Đông Nam Bộ (tiếp theo)
Bài 33. Đông Nam Bộ (tiếp theo)
Bài 34. Thực hành: Phân tích một số ngành công nghiệp chính ở Đông Nam Bộ
Bài 35. Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long
Bài 36. Đồng bằng sông Cửu Long (tiếp theo)
Bài 37. Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình sản xuất của ngành khai thác thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long
Bài 38. Phát triển kinh tế tổng hợp và bảo vệ tài nguyên môi trường biển và hải đảo
Bài 39. Phát triển kinh tế tổng hợp và bảo vệ tài nguyên môi trường biển và hải đảo (tiếp theo)
Bài 40. Thực hành: Đánh giá tiềm năng kinh tế các đảo ven bờ và tìm hiểu ngành dầu khí
bạn học lớp mấy?
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12
từ khóa
– Chọn bài – Bài 1: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam
Bài 2: Dân số và gia tăng dân số
Bài 3: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư
Bài 4: Việc làm và việc làm – Chất lượng cuộc sống
Bài 5: Thực hành: Phân tích và so sánh tháp dân số năm 1989 và 2009 Bài 6: Phát triển kinh tế Việt Nam
Bài 7: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp
Bài 8: Sự phát triển và phân bố nông nghiệp
Bài 9: Tình hình phát triển và phân bố lâm nghiệp, thủy sản
Bài 10: Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu diện tích trồng cây lấy phân hữu cơ từ tăng trưởng cây trồng, gia súc, gia cầm
Bài 11: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp
Bài 12: Sự phát triển và phân bố công nghiệp
Bài 13: Vai trò của đặc điểm phát triển và cung ứng dịch vụ
Bài 14: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông
Bài 15: Thương mại và Du lịch
Bài 16: Thực hành: Vẽ biểu đồ chuyển dịch cơ cấu kinh tế Bài 17: Trung du và Tây Nguyên Bắc Bộ
Bài 18: Trung du và miền núi Bắc Bộ (tiếp theo) Bài 19: Thực hành: Đọc bản đồ, phân tích, đánh giá ảnh hưởng của tài nguyên khoáng sản đến phát triển công nghiệp ở nhóm Trung du và miền núi Bắc Bộ
Bài 20: Đồng bằng sông Hồng
Bài 21: Đồng bằng sông Hồng (tiếp theo) Bài 22: Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về mối quan hệ giữa dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người
Bài 23: Bắc Trung Bộ
Bài 24: Bắc Trung Bộ (tiếp theo) Bài 25: Duyên hải Nam Trung Bộ
Bài 26: Duyên hải Nam Trung Bộ (tiếp theo) Bài 27: Thực hành: Bắc Trung Bộ, Kinh tế biển và Duyên hải Nam Trung Bộ
Bài 28: Tây Nguyên
Bài 29: Tây Nguyên (tiếp theo) Bài 30: Thực hành: So sánh sản xuất cây công nghiệp lâu năm của Trung du và Tây Nguyên Bắc Bộ với Tây Nguyên
Bài 31: Đông Nam Bộ
Bài 32: Vùng Đông Nam Bộ (tiếp theo) Bài 33: Vùng Đông Nam Bộ (tiếp theo) Bài 34: Thực hành: Phân tích một số ngành công nghiệp chính ở Đông Nam Bộ
Bài 35: Đồng bằng sông Cửu Long
Bài 36: Đồng bằng sông Cửu Long (tiếp theo) Bài 37: Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình sản xuất của ngành khai thác thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long
Bài 38: Phát triển kinh tế tổng hợp và bảo vệ tài nguyên, môi trường biển và hải đảo
Bài 39: Phát triển kinh tế tổng hợp và bảo vệ tài nguyên, môi trường biển và hải đảo (tiếp theo) Bài 40: Thực hành: Đánh giá tiềm năng kinh tế các đảo ven bờ và tìm hiểu ngành dầu khí
Bài 41: Địa lý tỉnh, thành phố
Bài 42: Địa lí tỉnh (tiếp theo) Bài 43: Địa lí tỉnh thành phố (tiếp theo)
Xem toàn bộ tài liệu lớp 9 tại đây
Giải vở bài tập Địa Lí 9 – Bài 3: Phân bố dân cư và các kiểu quần cư giúp các em học sinh khi giải các bài tập sẽ nắm được những kiến thức tổng quát cơ bản, cần thiết về các môi trường địa lí, về hoạt động của con người trên Trái Đất và các châu lục:
Bài 1 trang 10 VBT Địa Lí 9: Đánh dấu (X) vào ý sai.
Câu trả lời:
Dân cư nước ta tập trung ở
A. đồng bằng ven biển. | |
B. các thành phố lớn. | |
X | C. núi và cao nguyên. |
(hướng dẫn: bài 3 phần I trang 12 SGK Địa lý 9)
Bài 2 trang 10 VBT Địa Lí 9: Dựa vào bảng dưới đây:

a) So sánh sự phân bố dân cư giữa các vùng.
b) Nhận xét về sự biến động mật độ dân số giữa các vùng.
Câu trả lời:
a) So sánh sự phân bố dân cư giữa các vùng:
Mật độ dân số khác nhau giữa các vùng:
Vùng có mật độ dân số cao: Đồng bằng sông Hồng cao nhất cả nước (1304 người/km2), Đông Nam Bộ cao thứ hai (669 người/km2).
– Vùng có mật độ dân số thấp: thấp nhất là Tây Nguyên (101 người/km2), Trung du và Tây Nguyên Bắc Bộ (127 người/km2).
b) Nhận xét về sự biến động mật độ dân số giữa các vùng
– Từ 1979-2014, mật độ dân số các vùng có xu hướng tăng nhanh:
+ Cả nước tăng từ 195 lên 274 người/km2.
+ Các vùng có mật độ gấp đôi là: Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.
Xem thêm: SGK Lịch Sử 10 Bài 14, Lý thuyết Lịch Sử 10: Bài 14
Bài 3 trang 11 VBT Địa Lí 9: Điền thông tin thích hợp vào bảng sau:

Câu trả lời:

Bài 4 trang 11 VBT Địa Lí 9: Cho bảng dữ liệu sau
NĂM | 1985 | 1990 | 1995 | 2000 | 2005 | 2010 | 2014 |
Tỷ lệ dân số thành thị (%) | 19,0 | 19,5 | 20.8 | 24.2 | 27.1 | 30,5 | 33.1 |
a) Dựa vào bảng số liệu, hãy vẽ một đoạn thẳng trên biểu đồ dưới đây biểu thị tỉ lệ dân thành thị của nước ta.
b) Nhận xét về tình hình gia tăng dân số và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta.
Câu trả lời:

Biểu đồ thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta
b) Nhận xét: Số dân và tỉ lệ dân thành thị nước ta giai đoạn 1985-2014 đều tăng:
– Dân số đô thị tăng từ 11360 nghìn người lên 30035,4 nghìn người, tăng hơn 2 lần.
Cảm ơn bạn đã đọc bài viết Giải Vở Bài Tập Địa Lý Lớp 9 Bài 3, Giải Vở Bài Tập Địa Lí 9 . Đừng quên truy cập Cakhia TV kênh trực tiếp bóng đá số 1 Việt Nam hiện nay để có những phút giây thư giãn cùng trái bóng tròn !